Unisec là hệ thống tủ đóng cắt trung thế thứ cấp, vỏ kim loại, cách điện bằng không khí với khả năng vận hành liên tục cấp LSC2A và LSC2B, giải pháp bảo vệ chống hồ quang nội với dòng điện lên đến 25kA/1s, đã được thử nghiệm điển hình theo tiêu chuẩn IEC 62271-200. Dòng tủ Unisec cung cấp nhiều mô-đun chức năng và các giải pháp thiết kế linh hoạt nhất thị trường hiện nay. Unisec có những đặc điểm nổi bật nào? Theo dõi bài viết sau của Evi để có những nhận định chi tiết nhất.
Tổng hợp bài viết
Đặc điểm của Unisec
- Giảm thiểu yêu cầu dự phòng vật tư, yêu cầu đào tạo kỹ thuật bảo trì và vận hành. Dễ dàng kết nối cáp, giải pháp kết nối tủ đơn giản, dễ dàng thay thế máy cắt.
- Thiết kế, sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Dễ dàng hiệu chỉnh, thay thế và nâng cấp nhanh chóng.
- Tủ Unisec mang đến cho người dùng các công nghệ tiên tiến cho việc bảo vệ, giám sát và điều khiển.
- Dao cách ly/dao cắt tải dùng khí SF6
- Máy cắt chân không hoặc SF6 loại cố định hoặc loại tiếp điểm động lực tiếp xúc dạng trượt cho phép tháo rời nhanh chóng (dưới 1 phút) LSC-2A
- Máy cắt chân không hoặc SF6 loại rút kéo (ngăn kéo) LSC-2B
- Contactor chân không loại cố định LSC-2A hoặc loại rút kéo (ngăn kéo) LSC2B
- Thiết bị hợp bộ đa chức năng tích hợp máy cắt chân không và dao cách ly trong bầu khí SF6
- Phân khoang giữa các ngăn bằng kim loại hoặc bằng vật liệu cách điện
- Đầy đủ các khối chức năng và phụ kiện
- Lựa chọn phong phú các loại rơ-le bảo vệ, đo lường,..
Thông số kỹ thuật chung của Unisec
Điện áp định mức | kV | 12 | 17.5 | 24 |
Điện áp chịu đưng tần số công nghiệp (50Hz – 60Hz, 1 phút) | kV | 28 | 38 | 50 |
Điện áp chịu đựng xung sét | kV | 75 | 95 | 125 |
Tần số định mức | Hz | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
Dòng điện định mức – Thanh cái trong tủ | A | 630/800/1250 | 630/800/1250 | 630/1250 |
Dòng điện định mức – Thiết bị đóng cắt | ||||
VD4/R-Sec – VD4/L-Sec – HD4/R-Sec – HD4/RE-Sec máy cắt loại cố định | A | 630/800 | 630/800 | 630 |
VD4/R-Sec – HD4/R-Sec máy cắt loại tiếp điểm động lực tiếp xúc dạng trượt cho phép tháo rời nhanh chóng | A | 630 | 630 | 630 |
HySec Thiết bị hợp bộ đa chức năng tích hợp máy cắt chân không và dao cách ly | A | 630 | 630 | 630 |
GSec Dao cách ly/dao cắt tải SF6 | A | 630/800 | 630/800 | 630 |
VD4/P máy cắt rút kéo (ngăn kéo) | A | 630/1250 | 630/1250 | — |
VD4/Sec máy cắt rút kéo (ngăn kéo) | A | — | — | 630/1250 |
HD4/Sec máy cắt rút kéo (ngăn kéo) | A | 630/1250 | 630/1250 | 630/1250 |
VSC/P contactor rút kéo (ngăn kéo) | A | 400 | — | — |
Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức | kA | 16(3s)/20(3s)/
25(2s)-LSC2A; 25(3s)-LSC2B |
16(3s)/20(3s)/
25(2s)-LSC2A; 25(3s)-LSC2B |
16(3s)/20(3s)/
25(2s)-LSC2A |
Dòng chịu đựng ngắn mạch đỉnh | kA | 40/50/62.5 | 40/50/62.5 | 40/50/62.5 |
Dòng chịu đựng bảo vệ hồ quang nội bộ (lên đến IAC AFLR) | kA | 12.5/16/20/25 | 12.5/16/20/25 | 12.5/16/20/25 |
Các Môđun chức năng
Với những thông tin trên, hy vọng bạn đọc có thể hiểu hơn về sản phẩn Unisec. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại thông tin bên dưới để được giải đáp một cách nhanh chóng.